更新 gēngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【canh tân】

Đọc nhanh: 更新 (canh tân). Ý nghĩa là: đổi mới; cách tân; thay mới; cập nhật. Ví dụ : - 软件需要定期更新。 Phần mềm cần cập nhật định kỳ.. - 手机系统更新很快。 Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.. - 电子邮件已经更新完毕。 Email đã được cập nhật xong.

Ý Nghĩa của "更新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

更新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi mới; cách tân; thay mới; cập nhật

旧的去了,新的来到;除去旧的,换成新的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 软件 ruǎnjiàn 需要 xūyào 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm cần cập nhật định kỳ.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.

  • volume volume

    - 电子邮件 diànzǐyóujiàn 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn 完毕 wánbì

    - Email đã được cập nhật xong.

  • volume volume

    - 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 每日 měirì 更新 gēngxīn

    - Website tin tức cập nhật hàng ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 更新

✪ 1. 更新 + Danh từ

cập nhật cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 报告 bàogào yào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Báo cáo cần cập nhật nội dung.

  • volume

    - 更新 gēngxīn 版本 bǎnběn

    - Cập nhật phiên bản mới.

  • volume

    - 我要 wǒyào 更新 gēngxīn 个人信息 gèrénxìnxī

    - Tôi phải cập nhật thông tin cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 知识、 观念、设备、系统 + 更新

cập nhật/ làm mới + kiến thức, khái niệm, thiết bị, hệ thống

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 设备 shèbèi 更新 gēngxīn

    - Công ty dự định cập nhật thiết bị.

  • volume

    - 观念更新 guānniàngēngxīn 有助于 yǒuzhùyú 创新 chuàngxīn

    - Cập nhật quan niệm giúp ích cho sự sáng tạo.

  • volume

    - 电脑 diànnǎo 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn

    - Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Động từ (应该、需要、愿意、值得) + 更新

hành động liên quan đến cập nhật/ làm mới

Ví dụ:
  • volume

    - 软件 ruǎnjiàn 应该 yīnggāi 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm nên được cập nhật định kỳ.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Quyển sách này cần cập nhật nội dung.

  • volume

    - 愿意 yuànyì 更新 gēngxīn de 技能 jìnéng

    - Tôi sẵn sàng cập nhật kỹ năng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 不断、逐渐、部分、全部 + 更新

liên tục, dần dần, một phần, hoàn toàn + cập nhật/ làm mới

Ví dụ:
  • volume

    - 信息 xìnxī zài 不断更新 bùduàngēngxīn zhōng

    - Thông tin đang được liên tục cập nhật.

  • volume

    - 系统 xìtǒng 逐渐 zhújiàn 更新 gēngxīn 完成 wánchéng

    - Hệ thống cập nhật dần dần hoàn thành.

So sánh, Phân biệt 更新 với từ khác

✪ 1. 更新 vs 更正

Giải thích:

"更新" là thay cái cũ bằng cái mới, "更正" là sửa cái sai thành đúng, "更新" có đối tượng trừu tượng, chẳng hạn như: cập nhật ý tưởng, cập nhật thiết bị, v.v., "更正" có một đối tượng cụ thể, chẳng hạn như: sửa một từ, sửa một tin nhắn.
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更新

  • volume volume

    - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • volume volume

    - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • volume volume

    - 加快 jiākuài 产品 chǎnpǐn de 更新换代 gēngxīnhuàndài

    - nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn le 名单 míngdān

    - Chúng tôi đã cập nhật danh sách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 更新 gēngxīn le 计算机 jìsuànjī 平台 píngtái

    - Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào duì 教室 jiàoshì 进行 jìnxíng le 更新 gēngxīn

    - Trường học đã làm mới các phòng học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao