Đọc nhanh: 革故鼎新 (cách cố đỉnh tân). Ý nghĩa là: bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới.
革故鼎新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
去掉旧的,建立新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革故鼎新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 大胆 革新
- mạnh dạn cải tiến
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
新›
革›
鼎›