Đọc nhanh: 技术革新小组 (kĩ thuật cách tân tiểu tổ). Ý nghĩa là: Tổ cải tiến kỹ thuật.
技术革新小组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ cải tiến kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术革新小组
- 技术 革新运动
- Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
技›
新›
术›
组›
革›