Đọc nhanh: 革职 (cách chức). Ý nghĩa là: cách chức, bãi dịch, cất chức. Ví dụ : - 革职查办 xét xử cách chức
革职 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cách chức
撤职
- 革职 查办
- xét xử cách chức
✪ 2. bãi dịch
免去职务
✪ 3. cất chức
暂时解除职务, 是一种处分
✪ 4. bãi chức
解除职务
✪ 5. tước chức
撤销职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革职
- 革职 查办
- xét xử cách chức
- 他 被 革职 了
- Anh ấy bị cách chức.
- 那人 遭 革职 处分
- Người đó bị kỷ luật cách chức.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
革›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
bãi miễn; cách chức; thu hồi; huỷ bỏ. 选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务;免去(官职)
Đuổi Việc
cách chức; giáng chức; hạ cấp bậc; lột chức; tước chứcbãi chức
cách chứcgiải chức
thải; sa thảikhước từ; từ chối
Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
Khai Trừ
từ chức một chức vụ chính phủ