创新 chuàngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【sáng tân】

Đọc nhanh: 创新 (sáng tân). Ý nghĩa là: cách tân; đổi mới; sáng tạo, sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo. Ví dụ : - 我们要创新方法提高成绩。 Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.. - 老师们积极创新教学模式。 Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.. - 厨师们努力创新菜品口味。 Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

Ý Nghĩa của "创新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

创新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách tân; đổi mới; sáng tạo

产生或者做出跟以前不一样的、新的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 创新 chuàngxīn 方法 fāngfǎ 提高 tígāo 成绩 chéngjì

    - Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 积极 jījí 创新 chuàngxīn 教学模式 jiāoxuémóshì

    - Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī men 努力 nǔlì 创新 chuàngxīn 菜品 càipǐn 口味 kǒuwèi

    - Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

创新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo

新的或者不一样的东西, 想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè 发展 fāzhǎn de 关键 guānjiàn

    - Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 创新 chuàngxīn hěn 成功 chénggōng

    - Sự đổi mới lần này rất thành công.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创新

  • volume volume

    - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创立 chuànglì le 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - yǒu 清新 qīngxīn de 创意 chuàngyì

    - Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 创造 chuàngzào xīn 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè xīn de 公司 gōngsī

    - Họ đã thành lập một công ty mới.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn lái 生存 shēngcún

    - Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创造 chuàngzào le 全新 quánxīn de 技术 jìshù

    - Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.

  • volume volume

    - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao