Đọc nhanh: 创新 (sáng tân). Ý nghĩa là: cách tân; đổi mới; sáng tạo, sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo. Ví dụ : - 我们要创新方法,提高成绩。 Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.. - 老师们积极创新教学模式。 Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.. - 厨师们努力创新菜品口味。 Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.
创新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách tân; đổi mới; sáng tạo
产生或者做出跟以前不一样的、新的事物
- 我们 要 创新 方法 , 提高 成绩
- Chúng tôi cần đổi mới phương pháp để nâng cao thành tích.
- 老师 们 积极 创新 教学模式
- Các giáo viên tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.
- 厨师 们 努力 创新 菜品 口味
- Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
创新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đổi mới; sự sáng tạo; sáng kiến; sự cải tạo
新的或者不一样的东西, 想法
- 创新 是 企业 发展 的 关键
- Sự đổi mới sáng tạo là chìa khóa cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这次 的 创新 很 成功
- Sự đổi mới lần này rất thành công.
- 企业 的 发展 离不开 创新
- Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创新
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 他们 创立 了 一个 新 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 他 有 清新 的 创意
- Anh ấy có ý tưởng mới mẻ.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
- 他们 创建 了 一个 新 的 公司
- Họ đã thành lập một công ty mới.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
新›