Đọc nhanh: 永贞革新 (vĩnh trinh cách tân). Ý nghĩa là: Cải cách Yongzhen, phong trào cải cách thất bại của triều đại nhà Đường năm 805 do Wang Shuwen 王叔文 lãnh đạo.
永贞革新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cải cách Yongzhen, phong trào cải cách thất bại của triều đại nhà Đường năm 805 do Wang Shuwen 王叔文 lãnh đạo
Yongzhen Reform, Tang dynasty failed reform movement of 805 led by Wang Shuwen 王叔文 [Wáng Shū wén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永贞革新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 带头 搞 技术革新
- Đi đầu trong đổi mới công nghệ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 技术革新
- cải cách kỹ thuật
- 他 是 技术革新 中 的 闯将
- anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
永›
贞›
革›