Đọc nhanh: 维新 (duy tân). Ý nghĩa là: duy tân; đổi mới, cải cách. Ví dụ : - 变法维新。 biến pháp duy tân
✪ 1. duy tân; đổi mới, cải cách
反对旧的,提倡新的一般指政治上的改良,或改良主义运动,如中国清末的变法维新
- 变法维新
- biến pháp duy tân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维新
- 变法维新
- biến pháp duy tân
- 我们 需要 创新 的 思维
- Chúng ta cần tư duy sáng tạo.
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 西 维尔 探员 会 和 我们 一起 去 新墨西哥州
- Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
维›