Đọc nhanh: 雄伟 (hùng vĩ). Ý nghĩa là: hùng vĩ; vĩ đại (cảnh vật), vĩ đại (người; thành tựu). Ví dụ : - 这座山脉非常雄伟。 Dãy núi này rất hùng vĩ.. - 这座古堡看起来很雄伟。 Tòa lâu đài cổ này trông rất hùng vĩ.. - 这座桥梁设计得很雄伟。 Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.
雄伟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùng vĩ; vĩ đại (cảnh vật)
高大而有气势
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 这座 古堡 看起来 很 雄伟
- Tòa lâu đài cổ này trông rất hùng vĩ.
- 这座 桥梁 设计 得 很 雄伟
- Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vĩ đại (người; thành tựu)
高大壮实
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 她 的 成就 非常 雄伟
- Thành tựu của cô ấy rất vĩ đại.
- 他 的 演讲 非常 雄伟
- Bài phát biểu của anh ấy rất vĩ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雄伟
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 雄伟
phó từ tu sức
- 这片 森林 雄伟 辽阔
- Khu rừng này hùng vĩ và rộng lớn.
- 这座 大厦 雄伟壮观
- Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.
✪ 2. 雄伟(+ 的) + Danh từ
"雄伟" làm định ngữ
- 雄伟 的 长城 吸引 了 游客
- Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ thu hút du khách.
- 雄伟 的 古堡 屹立 在 山顶
- Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.
So sánh, Phân biệt 雄伟 với từ khác
✪ 1. 雄伟 vs 宏伟
"雄伟" chủ yếu mô tả những sự vật cụ thể, chẳng hạn như phong cảnh thiên nhiên, đập, núi, cơ thể con người, v.v., "宏伟" chủ yếu mô tả các danh từ trừu tượng như bản thiết kế, kế hoạch, ý tưởng, triển vọng, sự nghiệp và mục tiêu.
Cả hai đều không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 雄伟 vs 雄壮
Giống:
- "雄伟" và "雄壮" đều là tính từ.
Khác:
- "雄伟" mô tả công trình kiến trúc, cảnh quan thiên nhiên, v.v.
"雄壮" mô tả âm thanh, thanh thế và quang cảnh.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄伟
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 她 的 成就 非常 雄伟
- Thành tựu của cô ấy rất vĩ đại.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
雄›
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
cao và dốc; chót vót; tót vời
lộng lẫy; tráng lệ
To, To Lớn, Lớn Lao
khôi ngô; cao lớn; cường tráng
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Vĩ Đại
1. Cảnh Nguy Nga Tráng Lệ, Đồ Sộ
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn
rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạtphát huy
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
To Lớn
Bát Ngát, Không Bờ Bến
Tráng Lệ
rộng rãi; to lớn; khoáng đạt; phát huy
cao ngất; sừng sững; cao chót vót; nguy nga hùng vĩ (núi, công trình kiến trúc)
Vĩ Mô
mênh mông; mênh mang; bát ngát
số ít và hùng vĩkỳ lạ và vĩ đạikỳ vĩ