雄伟 xióngwěi
volume volume

Từ hán việt: 【hùng vĩ】

Đọc nhanh: 雄伟 (hùng vĩ). Ý nghĩa là: hùng vĩ; vĩ đại (cảnh vật), vĩ đại (người; thành tựu). Ví dụ : - 这座山脉非常雄伟。 Dãy núi này rất hùng vĩ.. - 这座古堡看起来很雄伟。 Tòa lâu đài cổ này trông rất hùng vĩ.. - 这座桥梁设计得很雄伟。 Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.

Ý Nghĩa của "雄伟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

雄伟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hùng vĩ; vĩ đại (cảnh vật)

高大而有气势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 古堡 gǔbǎo 看起来 kànqǐlai hěn 雄伟 xióngwěi

    - Tòa lâu đài cổ này trông rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 设计 shèjì hěn 雄伟 xióngwěi

    - Cây cầu này được thiết kế rất hùng vĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vĩ đại (người; thành tựu)

高大壮实

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 雄伟 xióngwěi de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Thành tựu của cô ấy rất vĩ đại.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Bài phát biểu của anh ấy rất vĩ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雄伟

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 雄伟

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 雄伟 xióngwěi 辽阔 liáokuò

    - Khu rừng này hùng vĩ và rộng lớn.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.

✪ 2. 雄伟(+ 的) + Danh từ

"雄伟" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 雄伟 xióngwěi de 长城 chángchéng 吸引 xīyǐn le 游客 yóukè

    - Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ thu hút du khách.

  • volume

    - 雄伟 xióngwěi de 古堡 gǔbǎo 屹立 yìlì zài 山顶 shāndǐng

    - Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.

So sánh, Phân biệt 雄伟 với từ khác

✪ 1. 雄伟 vs 宏伟

Giải thích:

"雄伟" chủ yếu mô tả những sự vật cụ thể, chẳng hạn như phong cảnh thiên nhiên, đập, núi, cơ thể con người, v.v., "宏伟" chủ yếu mô tả các danh từ trừu tượng như bản thiết kế, kế hoạch, ý tưởng, triển vọng, sự nghiệp và mục tiêu.
Cả hai đều không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 雄伟 vs 雄壮

Giải thích:

Giống:
- "雄伟" và "雄壮" đều là tính từ.
Khác:
- "雄伟" mô tả công trình kiến trúc, cảnh quan thiên nhiên, v.v.
"雄壮" mô tả âm thanh, thanh thế và quang cảnh.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄伟

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 山脉 shānmài 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Dãy núi này rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 姓雄 xìngxióng 名伟 míngwěi

    - Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.

  • volume volume

    - 山势 shānshì 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.

  • volume volume

    - 山峰 shānfēng de 轮廓 lúnkuò hěn 雄伟 xióngwěi

    - Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.

  • volume volume

    - 登上 dēngshàng 雄伟 xióngwěi 壮丽 zhuànglì de 长城 chángchéng 一种 yīzhǒng 自豪感 zìháogǎn 油然而生 yóuránérshēng

    - Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 雄伟 xióngwěi de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù 非常 fēicháng 雄伟 xióngwěi

    - Thành tựu của cô ấy rất vĩ đại.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú zhe 雄伟 xióngwěi de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQS (人手尸)
    • Bảng mã:U+4F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa