Đọc nhanh: 雌雄同体 (thư hùng đồng thể). Ý nghĩa là: loài lưỡng tính; lưỡng tính đồng thể; đực cái đồng thể (như loài giun), lại cái.
雌雄同体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loài lưỡng tính; lưỡng tính đồng thể; đực cái đồng thể (như loài giun)
精巢和卵巢生在同一动物体内,例如蚯蚓
✪ 2. lại cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄同体
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 年迈 体衰 , 需要 有人 伴同 前往
- tuổi già sức yếu cần có người đi kèm
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 我 想 体验 不同 的 文化
- Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.
- 这 幅 作品 用 多种 绘画 手段 , 表现 了 不同 物体 的 质感
- tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
同›
雄›
雌›