Đọc nhanh: 雌雄 (thư hùng). Ý nghĩa là: sống mái; thắng bại; cao thấp (ví với sự thắng thua); trống mái, thư hùng. Ví dụ : - 决一雌雄。 quyết một phen sống mái.
✪ 1. sống mái; thắng bại; cao thấp (ví với sự thắng thua); trống mái
比喻胜负、高下
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
✪ 2. thư hùng
比喻胜败高下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雄›
雌›