Đọc nhanh: 英雄多难 (anh hùng đa nan). Ý nghĩa là: anh hùng đa nạn.
英雄多难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng đa nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄多难
- 《 吕梁 英雄传 》
- truyện anh hùng Lã Lương.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 英雄难过 美人关
- anh hùng nan quá mỹ nhân quan; anh hùng khó qua cửa ải người đẹp.
- 政府 奖励 了 很多 英雄
- Chính phủ đã khen thưởng rất nhiều anh hùng.
- 她 以 英雄 的 精神 面对 困难
- Cô ấy đối mặt khó khăn với tinh thần anh hùng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
英›
难›
雄›