Đọc nhanh: 雄伟乐章 (hùng vĩ lạc chương). Ý nghĩa là: Những trang nhạc hào hùng.
雄伟乐章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những trang nhạc hào hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄伟乐章
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 这个 乐章 很 复杂
- Khúc nhạc này rất phức tạp.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 她 的 成就 非常 雄伟
- Thành tựu của cô ấy rất vĩ đại.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
伟›
章›
雄›