Đọc nhanh: 宏观 (hoành quan). Ý nghĩa là: vĩ mô, vĩ mô. Ví dụ : - 宏观影响经济。 Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.. - 宏观需要分析。 Vĩ mô cần được phân tích.. - 了解宏观很重要。 Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
宏观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ mô
自然科学中指不考虑分子、原子、电子等物质的运动领域
- 宏观 影响 经济
- Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 了解 宏观 很 重要
- Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
宏观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩ mô
宏观的
- 这个 计划 很 宏观
- Kế hoạch này rất vĩ mô.
- 他 的 视野 很 宏观
- Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.
- 这个 问题 很 宏观
- Vấn đề này rất vĩ mô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏观
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 宏观 影响 经济
- Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.
- 这个 问题 很 宏观
- Vấn đề này rất vĩ mô.
- 他 的 视野 很 宏观
- Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.
- 了解 宏观 很 重要
- Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
- 这个 计划 很 宏观
- Kế hoạch này rất vĩ mô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
观›