宏观 hóngguān
volume volume

Từ hán việt: 【hoành quan】

Đọc nhanh: 宏观 (hoành quan). Ý nghĩa là: vĩ mô, vĩ mô. Ví dụ : - 宏观影响经济。 Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.. - 宏观需要分析。 Vĩ mô cần được phân tích.. - 了解宏观很重要。 Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "宏观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

宏观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩ mô

自然科学中指不考虑分子、原子、电子等物质的运动领域

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.

  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 宏观 hóngguān hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

宏观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vĩ mô

宏观的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 宏观 hóngguān

    - Kế hoạch này rất vĩ mô.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě hěn 宏观 hóngguān

    - Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 宏观 hóngguān

    - Vấn đề này rất vĩ mô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏观

  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - duì 市场 shìchǎng 进行 jìnxíng 宏观调控 hóngguāntiáokòng

    - điều tiết thị trường vĩ mô.

  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 宏观 hóngguān

    - Vấn đề này rất vĩ mô.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě hěn 宏观 hóngguān

    - Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 宏观 hóngguān hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 宏观 hóngguān

    - Kế hoạch này rất vĩ mô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao