Đọc nhanh: 魁岸 (khôi ngạn). Ý nghĩa là: khôi ngô; cao lớn; cường tráng. Ví dụ : - 身材魁岸。 thân thể cường tráng.
魁岸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôi ngô; cao lớn; cường tráng
魁梧
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
魁›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
cao và dốc; chót vót; tót vời
Hùng Vĩ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ