称雄 chēngxióng
volume volume

Từ hán việt: 【xưng hùng】

Đọc nhanh: 称雄 (xưng hùng). Ý nghĩa là: làm trùm; đứng đầu; xưng hùng. Ví dụ : - 割据称雄。 xưng hùng cát cứ.

Ý Nghĩa của "称雄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

称雄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm trùm; đứng đầu; xưng hùng

旧时凭借武力或特殊势力统治一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称雄

  • volume volume

    - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • volume volume

    - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • volume volume

    - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • volume volume

    - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • volume volume

    - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ 称颂 chēngsòng le 他们 tāmen de 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 英雄 yīngxióng 称号 chēnghào shì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.

  • volume volume

    - 称雄 chēngxióng 这个 zhègè 领域 lǐngyù

    - Anh ấy tự xưng là mạnh nhất trong lĩnh vực này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao