Đọc nhanh: 壮观 (tráng quan). Ý nghĩa là: hùng vĩ; tráng lệ, sự hùng vĩ; sự tráng lệ; cảnh hùng tráng. Ví dụ : - 那座山很壮观。 Ngọn núi đó rất hùng vĩ.. - 瀑布的景象非常壮观。 Cảnh thác nước rất tráng lệ.. - 海边的晚霞真壮观。 Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.
壮观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng vĩ; tráng lệ
景象壮丽宏伟
- 那座 山 很 壮观
- Ngọn núi đó rất hùng vĩ.
- 瀑布 的 景象 非常 壮观
- Cảnh thác nước rất tráng lệ.
- 海边 的 晚霞 真 壮观
- Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
壮观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hùng vĩ; sự tráng lệ; cảnh hùng tráng
壮丽宏伟的景象
- 我们 看到 了 长城 的 壮观
- Chúng tôi đã thấy sự hùng vĩ của Vạn Lý Trường Thành.
- 我 亲眼目睹 了 大潮 的 壮观
- Tôi đã tận mắt chứng kiến sự hùng vĩ của thủy triều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮观
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 以 壮观 瞻
- tăng thêm ấn tượng
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 全球 15 个 最 壮观 的 瀑布 之 最
- Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
观›