Đọc nhanh: 奇伟 (kì vĩ). Ý nghĩa là: số ít và hùng vĩ, kỳ lạ và vĩ đại, kỳ vĩ.
奇伟 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. số ít và hùng vĩ
singular and majestic
✪ 2. kỳ lạ và vĩ đại
strange and grand
✪ 3. kỳ vĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇伟
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
奇›