Đọc nhanh: 瘦小 (sấu tiểu). Ý nghĩa là: bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiu, bé bỏng. Ví dụ : - 这个瘦小软弱的孩子成为全班嘲笑的对象。 Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
瘦小 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bé gầy; gầy đét; gầy loắt choắt; ngẳng; choắt; chẽn; gầy bé; khẳng khiu
形容身体瘦,个儿小
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
✪ 2. bé bỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦小
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
瘦›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
to mọng; mẩy (trái cây)to mập; to (chân tay)béo tròn
khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
Hùng Vĩ
chắc nịch; đầy đặn; đậm chắc; chắc chắn; dầy dặn
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụngto; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụto; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húpbéo sùmúpthùng
to lớn; lớn lao; đáng kể (thường dùng với những vật trừu tượng)