Đọc nhanh: 缠扰 (triền nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối, ám.
缠扰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối
纠缠打扰
✪ 2. ám
纠缠; 搅扰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠扰
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
缠›