Đọc nhanh: 养育 (dưỡng dục). Ý nghĩa là: dưỡng dục; nuôi dưỡng và dạy dỗ; nuôi dạy. Ví dụ : - 养育子女。 nuôi dạy con cái. - 我不会在这个鬼地方养育孩子的。 Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.. - 养育子女还没有得到社会的充分重视。 Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
养育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng dục; nuôi dưỡng và dạy dỗ; nuôi dạy
抚养和教育;供给生活资料使成长
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 养育 với từ khác
✪ 1. 养活 vs 养育
- "养活" dùng cho con người cũng có thể dùng cho động vật.
- "养育" chỉ có thể dùng cho con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养育
- 养育 子女
- nuôi dạy con cái
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 我 感激 我 的 父母 的 养育
- Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
育›