养育 yǎngyù
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng dục】

Đọc nhanh: 养育 (dưỡng dục). Ý nghĩa là: dưỡng dục; nuôi dưỡng và dạy dỗ; nuôi dạy. Ví dụ : - 养育子女。 nuôi dạy con cái. - 我不会在这个鬼地方养育孩子的。 Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.. - 养育子女还没有得到社会的充分重视。 Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

Ý Nghĩa của "养育" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

养育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dưỡng dục; nuôi dưỡng và dạy dỗ; nuôi dạy

抚养和教育;供给生活资料使成长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ

    - nuôi dạy con cái

  • volume volume

    - 不会 búhuì zài 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng 养育 yǎngyù 孩子 háizi de

    - Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 养育 với từ khác

✪ 1. 养活 vs 养育

Giải thích:

- "养活" dùng cho con người cũng có thể dùng cho động vật.
- "养育" chỉ có thể dùng cho con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养育

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ

    - nuôi dạy con cái

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ 养育 yǎngyù le 无数 wúshù rén

    - Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.

  • volume volume

    - 不会 búhuì zài 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng 养育 yǎngyù 孩子 háizi de

    - Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.

  • volume volume

    - 养育 yǎngyù 子女 zǐnǚ hái 没有 méiyǒu 得到 dédào 社会 shèhuì de 充分 chōngfèn 重视 zhòngshì

    - Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú zhè duì 已婚 yǐhūn 夫妇 fūfù 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 他们 tāmen 领养 lǐngyǎng le 一个 yígè 私生子 sīshēngzǐ

    - Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.

  • volume volume

    - 感激 gǎnjī de 父母 fùmǔ de 养育 yǎngyù

    - Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao