Đọc nhanh: 奉养 (phụng dưỡng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng; hầu hạ (bề trên); nuôi nấng. Ví dụ : - 奉养二老 phụng dưỡng song thân
奉养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụng dưỡng; hầu hạ (bề trên); nuôi nấng
侍奉和赡养 (父母或其他尊亲)
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉养
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 孩子 们 奉养父母
- Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
奉›
phụng dưỡng; hầu hạ; thờ phụngthị phụnghầu
Hầu Hạ, Chăm Sóc, Ứng Trực
Hầu Hạ, Phục Dịch
Cung Cấp Nuôi Dưỡng, Cấp Dưỡng, Nuôi Dưỡng
hầu hạ; săn sóc; chăm sóc
Nuôi Dưỡng
Phụng Dưỡng
phụng dưỡng; cung phụng; thờ cúngnghệ nhân; người có tay nghề làm cho vua chúa