Đọc nhanh: 抚养 (phủ dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng; chăm sóc; nuôi dạy. Ví dụ : - 抚养孩子很辛苦。 Nuôi dạy con cái rất vất vả.. - 她抚养了一只宠物狗。 Cô ấy đã nuôi một chú chó.. - 他们负责抚养孤儿。 Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
抚养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng; chăm sóc; nuôi dạy
给孩子提供生活必须的条件,使孩子健康成长
- 抚养 孩子 很 辛苦
- Nuôi dạy con cái rất vất vả.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抚养
✪ 1. Tính từ/Trạng từ (精心/无力/独自/...) + 抚养
miêu tả cách thức hoặc trạng thái của hành động "抚养"
- 她 精心 抚养 了 她 的 孩子
- Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
✪ 2. 抚养 + Danh từ
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
So sánh, Phân biệt 抚养 với từ khác
✪ 1. 抚养 vs 抚育
Đối tượng của "抚养" chỉ có thể là người, đối tượng của "抚育" có thể là người cũng có thể là động thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚养
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
抚›