Đọc nhanh: 托付 (thác phó). Ý nghĩa là: giao phó; phó thác; ký gởi, nhờ vả, uỷ. Ví dụ : - 把孩子托付给老师。 phó thác con cái cho giáo viên.. - 托付朋友处理这件事。 giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
托付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giao phó; phó thác; ký gởi, nhờ vả
委托别人照料或办理; 交给
- 把 孩子 托付给 老师
- phó thác con cái cho giáo viên.
- 托付 朋友 处理 这件 事
- giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
✪ 2. uỷ
请别人代办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托付
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托付 朋友 处理 这件 事
- giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
- 把 孩子 托付给 老师
- phó thác con cái cho giáo viên.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 我 把 这项 任务 托付给 你 了
- Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
托›
giao phó
nhờ; giao phó; gửidặn dò
cắt cử; phái; cất (ai đi làm việc gì); uỷ phái; phái uỷ; uỷ
giao cho; giao phó; phó thác
Ủy Thác
trao; giao phó; bàn giao; phân phát; phóuỷ giao
Gửi Gắm
Căn Dặn
Xin Nhờ, Kính Nhờ
giao nhiệm vụ; uỷ nhiệmuỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)cắt cử; uỷ