Đọc nhanh: 遗缺 (di khuyết). Ý nghĩa là: khuyết; bỏ trống (chức vụ).
遗缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết; bỏ trống (chức vụ)
因原任人员死亡或去职而空出来的职位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
遗›