扔掉 rēng diào
volume volume

Từ hán việt: 【nhưng điệu】

Đọc nhanh: 扔掉 (nhưng điệu). Ý nghĩa là: vứt; vứt đi; ném đi. Ví dụ : - 不要把那些箱子扔掉。 Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.. - 这个坏了扔掉吧。 Cái này hỏng rồi, vứt đi thôi.. - 我把过期的食物扔掉了。 Tôi đã vứt bỏ thức ăn hết hạn.

Ý Nghĩa của "扔掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扔掉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vứt; vứt đi; ném đi

将某物置于垃圾桶或其他地方, 不再使用或保留。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē 箱子 xiāngzi 扔掉 rēngdiào

    - Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè huài le 扔掉 rēngdiào ba

    - Cái này hỏng rồi, vứt đi thôi.

  • volume volume

    - 过期 guòqī de 食物 shíwù 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bỏ thức ăn hết hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扔掉

✪ 1. 把 + Đối tượng + 扔掉

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 扔掉 rēngdiào

    - Cô ấy vứt bỏ những cuốn sách cũ này.

  • volume

    - huài 电脑 diànnǎo 扔掉 rēngdiào le

    - Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扔掉

  • volume volume

    - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • volume volume

    - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè huài le 扔掉 rēngdiào ba

    - Cái này hỏng rồi, vứt đi thôi.

  • volume volume

    - 烟头 yāntóu 扔掉 rēngdiào le

    - Anh ấy đã vứt đi đầu thuốc lá.

  • volume volume

    - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 淘汰 táotài de 物品 wùpǐn 只能 zhǐnéng 扔掉 rēngdiào

    - Những đồ vật bị loại bỏ này chỉ có thể vứt đi.

  • volume volume

    - huài 电脑 diànnǎo 扔掉 rēngdiào le

    - Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.

  • volume volume

    - 过期 guòqī de 食物 shíwù 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bỏ thức ăn hết hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Rēng , Rèng
    • Âm hán việt: Nhưng , Nhận
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHS (手弓竹尸)
    • Bảng mã:U+6254
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao