Đọc nhanh: 收养 (thu dưỡng). Ý nghĩa là: nhận nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng (con nuôi). Ví dụ : - 让我收养条小狗 Bắt tôi nhận nuôi một con chó con.. - 您能在我们的收养系统改革请愿书上签名吗 Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?. - 是她去年收养的一条德牧 Một chú chó chăn cừu người Đức mà cô nhận nuôi từ đồng bảng Anh vào năm ngoái
收养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận nuôi; nuôi nấng; nuôi dưỡng (con nuôi)
把别人的儿女收下来当作自己的家里的人来抚养
- 让 我 收养 条 小狗
- Bắt tôi nhận nuôi một con chó con.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 是 她 去年 收养 的 一条 德牧
- Một chú chó chăn cừu người Đức mà cô nhận nuôi từ đồng bảng Anh vào năm ngoái
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收养
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 让 我 收养 条 小狗
- Bắt tôi nhận nuôi một con chó con.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cỏ hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 植物 从 泥土 中 吸收 矿物质 和 其他 养料
- Cây cối hấp thụ khoáng chất và chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 她 收养 了 两个 孤儿
- Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
收›