Đọc nhanh: 肩负 (kiên phụ). Ý nghĩa là: gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệm, chống vác, cáng đáng. Ví dụ : - 我们肩负着建设社会主义社会的伟大任务。 chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.. - 他肩负着养家的重大责任。 Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
肩负 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệm
担负
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
✪ 2. chống vác
担负; 担当
✪ 3. cáng đáng
担当; 支持
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩负
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肩›
负›