Đọc nhanh: 丢掉 (đâu điệu). Ý nghĩa là: mất; làm mất; thất lạc, vứt bỏ; quăng đi; vứt đi. Ví dụ : - 我丢掉了我的手机。 Tôi đã làm mất điện thoại của mình.. - 她不小心丢掉了钥匙。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.. - 他丢掉了珍贵的照片。 Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
丢掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất; làm mất; thất lạc
遗失
- 我 丢掉 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 她 不 小心 丢掉 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vứt bỏ; quăng đi; vứt đi
抛弃
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 她 丢掉 了 过期 食品
- Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.
- 我 想 丢掉 这个 箱子
- Tôi muốn vứt bỏ cái hộp này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 丢掉 với từ khác
✪ 1. 放弃 vs 丢掉
"放弃" thường là chủ thể động tác tự nguyện từ bỏ, trong đó tân ngữ là danh từ trừu tượng, khi "丢掉" thể hiện ý nghĩa "抛弃" là chủ động, tân ngữ là sự vật trừu tượng, khi thể hiện "遗失" là bị động, không tình nguyện, tân ngữ là danh từ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢掉
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 她 不 小心 丢掉 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa.
- 我 丢掉 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 我 想 丢掉 这个 箱子
- Tôi muốn vứt bỏ cái hộp này.
- 她 丢掉 了 过期 食品
- Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.
- 他 丢掉 了 珍贵 的 照片
- Anh ấy đã làm mất bức ảnh quý giá.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 她 把 不 需要 的 文件 丢掉 了
- Cô ấy đã bỏ đi những tài liệu không cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
掉›