Đọc nhanh: 赡养 (thiệm dưỡng). Ý nghĩa là: phụng dưỡng. Ví dụ : - 孩子们有义务赡养父母。 Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.. - 她独自赡养自己的母亲。 Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.. - 他无法赡养年迈的父母。 Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
赡养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụng dưỡng
供给生活所需,特指子女对父母在物质上和生活上进行帮助
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赡养
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
赡›