Đọc nhanh: 弃养 (khí dưỡng). Ý nghĩa là: ba mẹ qua đời; bố mẹ mất cả; mất người nuôi dưỡng (lời nói uyển chuyển).
弃养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba mẹ qua đời; bố mẹ mất cả; mất người nuôi dưỡng (lời nói uyển chuyển)
婉词,指父母死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃养
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
弃›