Các biến thể (Dị thể) của 遗

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧸃 𧸯 𧸽 𨖽 𨗔 𨗭 𨗮 𨘤

Ý nghĩa của từ 遗 theo âm hán việt

遗 là gì? (Di, Dị). Bộ Sước (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: mất, thất lạc. Từ ghép với : Tặng cho cuốn sách. Xem [yí]., Đánh rơi một cây bút máy, Bổ sung chỗ (phần) sót, Nhặt nhạnh những cái bỏ sót, 尿 Đái sót, đái vãi Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • mất, thất lạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Biếu, tặng, cho, đưa

- Tặng cho cuốn sách. Xem [yí].

* ① Đánh rơi, mất, rơi mất

- Đánh rơi một cây bút máy

* ② Sót

- Bổ sung chỗ (phần) sót

- Nhặt nhạnh những cái bỏ sót

- 尿 Đái sót, đái vãi

* ③ Của đánh rơi

- Không nhặt của đánh rơi

* ④ Chừa lại

- Không tiếc sức

* ⑤ Di, để lại

- Di chúc. Xem [wèi].

Từ ghép với 遗