Đọc nhanh: 有余 (hữu dư). Ý nghĩa là: có thừa; có dư; có dôi, có lẻ; trên. Ví dụ : - 绰绰有余 dư dật; có của ăn của để. - 他比我大十岁有余。 anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
有余 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thừa; có dư; có dôi
有剩余;超过足够的程度
- 绰绰有余
- dư dật; có của ăn của để
✪ 2. có lẻ; trên
有零
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有余
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 你们 有 多余 的 缎带 吗 ?
- Có bạn nào thừa ruy-băng không?
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
有›