Đọc nhanh: 退避 (thối tị). Ý nghĩa là: tránh; lui tránh; cút mất. Ví dụ : - 退避无地 không chỗ tránh né.. - 退避不及,正好碰上。 tránh không kịp, đành phải gặp.
退避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh; lui tránh; cút mất
退后躲避
- 退避 无地
- không chỗ tránh né.
- 退避 不及 , 正好 碰上
- tránh không kịp, đành phải gặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退避
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 退避 无地
- không chỗ tránh né.
- 退避 不及 , 正好 碰上
- tránh không kịp, đành phải gặp.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
退›
避›