Đọc nhanh: 进取心 (tiến thủ tâm). Ý nghĩa là: tinh thần dám nghĩ dám làm, sáng kiến.
进取心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần dám nghĩ dám làm
enterprising spirit
✪ 2. sáng kiến
initiative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进取心
- 上进心
- chí tiến thủ.
- 进取心
- chí tiến thủ.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 他 不 小心 掉 进 了 堑 里
- Anh ấy vô tình rơi vào cái hố.
- 在 教练 的 耐心 指教 下 , 运动员 的 进步 很快
- dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
⺗›
心›
进›