Đọc nhanh: 积极进取 (tí cực tiến thủ). Ý nghĩa là: chủ động. Ví dụ : - 如果你不积极进取,更加努力学习,你就会考不及格的。 Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
积极进取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ động
proactive
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极进取
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 磋商 取得 了 积极 成果
- Cuộc đàm phán đã đạt được kết quả tích cực.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 是 一名 积极 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên năng động.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
极›
积›
进›