Đọc nhanh: 精进 (tinh tiến). Ý nghĩa là: cống hiến bản thân để tiến bộ, để tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ.
精进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cống hiến bản thân để tiến bộ
to dedicate oneself to progress
✪ 2. để tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ
to forge ahead vigorously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精进
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 进取 的 精神
- tinh thần tiến thủ.
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
进›