Đọc nhanh: 畏缩 (uý súc). Ý nghĩa là: sợ hãi rụt rè; chùn; hoảng; e dè; khép nép; nao núng, nhờm. Ví dụ : - 从容就义(毫不畏缩地为正义而牺牲)。 ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.. - 畏缩不前。 sợ hãi chùn bước; rụt rè không bước tới.
畏缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi rụt rè; chùn; hoảng; e dè; khép nép; nao núng
害怕而不敢向前
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 畏缩不前
- sợ hãi chùn bước; rụt rè không bước tới.
✪ 2. nhờm
因厌恶、不敢等而
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏缩
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 她 毫不畏缩 地 与 他 对视
- Cô đối mặt nhìn anh ta mà không sợ hãi.
- 畏缩不前
- sợ hãi chùn bước; rụt rè không bước tới.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畏›
缩›
Sợ Hãi, Sợ Sệt
nhát sợ; nhút nhát; nhát gan; khiếp sợ; nớp; khiếpkhép nép
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
Nhút Nhát
tránh; lui tránh; cút mất
Sợ Hãi
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
sợ; sợ hãi; sợ sệt; khiếp sợ
sợ hãi; sợ sệt
Sợ Hãi
Rút Lui
nổi trên mặt nướcchảy; nước chảy