Đọc nhanh: 取得了进球 (thủ đắc liễu tiến cầu). Ý nghĩa là: Ghi bàn.
取得了进球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghi bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取得了进球
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 取得 了 可喜 的 进步
- có được những bước tiến đáng mừng.
- 他 取得 了 甲等
- Anh ấy đạt được hạng A.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
- 他 取得 了 卓越 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 我们 取得 了 重要 的 进展
- Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
取›
得›
球›
进›