Đọc nhanh: 满足 (mãn túc). Ý nghĩa là: thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng, làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu. Ví dụ : - 他总是不满足现状。 Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.. - 我们应该满足基本需求。 Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.. - 我对这个结果很满足。 Tôi rất hài lòng với kết quả này.
满足 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng
感到满意;感到足够
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 我 对 这个 结果 很 满足
- Tôi rất hài lòng với kết quả này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu
使得到满足
- 我 希望 能 满足 你 的 愿望
- Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.
- 这个 礼物 满足 了 我 的 期望
- Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.
- 我会 努力 满足 你 的 需求
- Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 满足 với từ khác
✪ 1. 满意 vs 满足
Giống:
- Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện võng đã được thực hiện.
Khác:
- "满意" nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân, "满足" nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa.
- "满意" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc định ngữ, "满足" không có cách dùng này.
- "满足" thường có thể kết hợp với "希望,要求,条件,愿望"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满足
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 我们 要 满足 客户 的 需求
- Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
足›
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
Hài Lòng, Thoả Mãn, Vừa Lòng
Hài Lòng
thoả mãn; đầy đủ
Đủ, Đủ Để