满足 mǎnzú
volume volume

Từ hán việt: 【mãn túc】

Đọc nhanh: 满足 (mãn túc). Ý nghĩa là: thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng, làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu. Ví dụ : - 他总是不满足现状。 Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.. - 我们应该满足基本需求。 Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.. - 我对这个结果很满足。 Tôi rất hài lòng với kết quả này.

Ý Nghĩa của "满足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

满足 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thỏa mãn; đầy đủ; hài lòng

感到满意;感到足够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 满足 mǎnzú 基本 jīběn 需求 xūqiú

    - Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 结果 jiéguǒ hěn 满足 mǎnzú

    - Tôi rất hài lòng với kết quả này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm thoả mãn; đáp ứng nhu cầu

使得到满足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 满足 mǎnzú de 愿望 yuànwàng

    - Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 礼物 lǐwù 满足 mǎnzú le de 期望 qīwàng

    - Món quà này đã làm thoả mãn kỳ vọng của tôi.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 满足 với từ khác

✪ 1. 满意 vs 满足

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, có ý nghĩa cảm thấy là đã đủ, nguyện võng đã được thực hiện.
Khác:
- "满意" nhấn mạnh đã đúng với tâm ý của bản thân, "满足" nhấn mạnh không có yêu cầu gì thêm nữa.
- "满意" có thể dùng làm trạng ngữ hoặc định ngữ, "满足" không có cách dùng này.
- "满足" thường có thể kết hợp với "希望要求条件愿望"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满足

  • volume volume

    - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Anh ấy hài lòng với cuộc sống.

  • volume volume

    - 沟通 gōutōng 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao