观察 guānchá
volume volume

Từ hán việt: 【quan sát】

Đọc nhanh: 观察 (quan sát). Ý nghĩa là: quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng). Ví dụ : - 她有很强的观察力。 Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.. - 我们需要仔细观察。 Chúng ta cần quan sát cẩn thận.

Ý Nghĩa của "观察" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

观察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan sát; xem xét; theo dõi (sự vật, hiện tượng)

仔细地察看事物或现象。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 观察力 guānchálì

    - Cô ấy có khả năng quan sát tuyệt vời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Chúng ta cần quan sát cẩn thận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观察

✪ 1. Tính từ + 地 + 观察

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 好奇 hàoqí 观察 guānchá 动物 dòngwù

    - Bọn trẻ tò mò quan sát động vật.

  • volume

    - 耐心 nàixīn 观察 guānchá 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm

So sánh, Phân biệt 观察 với từ khác

✪ 1. 观察 vs 观测

Giải thích:

Mục đích của "观察" là nhìn và phát hiện tình huống, mục đích của "观测" ngoài nhìn và phát hiện tình huống ra thì còn phải đo lường tính toán các dữ liệu có liên quan

✪ 2. 观察 vs 看

Giải thích:

"观察" có ý nghĩa là "nghiêm túc xem đồng thời suy ngẫm và nghiên cứu", được dùng trong văn viết ; "" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của "观察"ít hơn ""

✪ 3. 观看 vs 观察

Giải thích:

Chủ thể động tác của "观看" là mắt, "观察" ngoài dùng mắt ra còn phải suy nghĩ đồng thời phát hiện tình huống hoặc vấn đề.
Đối tượng của "观看" là sự vật có tính hình tượng như : biểu diễn,thi đấu bóng đá.., đối tượng của "观察" ngoài những sự vật có tính hình tượng ra còn có thể là sự vật trừu tượng như : tình huống, động tĩnh,...Hai từ này đều có thể sử dụng trong văn viết

✪ 4. 视察 vs 观察

Giải thích:

- "视察" mang ý nghĩa quan sát, kiểm tra, thanh tra, là cách dùng của cấp trên đối với cấp dưới, đối tượng là tình hình công việc của cấp dưới.
- Chủ thể hành vi động tác của "观察" không hạn chế, đối tượng tương đối rộng, có thể bao gồm những thứ trừu tượng, như vấn đề, tình huống, hoàn cảnh, cuộc sống, hiện tượng, v.v., cũng như những con người, thái độ, địa hình cụ thể, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观察

  • volume volume

    - 分辨 fēnbiàn 正误 zhèngwù 需要 xūyào 仔细观察 zǐxìguānchá

    - Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • volume volume

    - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 墙角 qiángjiǎo 冷眼 lěngyǎn 观察 guānchá 来客 láikè de 言谈举止 yántánjǔzhǐ

    - anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.

  • volume volume

    - 深沉 shēnchén 观察 guānchá zhe 周围 zhōuwéi

    - Anh ấy âm thầm quan sát xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa