Đọc nhanh: 窥探 (khuy tham). Ý nghĩa là: rình; nhìn trộm; lục lọi; bí mật dò xét; dòm dỏ; ngấp nghé; rình mò, nhòm nhỏ, dòm ngó. Ví dụ : - 他窥探著四周,直至见到警察走开。 Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
窥探 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rình; nhìn trộm; lục lọi; bí mật dò xét; dòm dỏ; ngấp nghé; rình mò
暗中察看
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
✪ 2. nhòm nhỏ
偷偷地看
✪ 3. dòm ngó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥探
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 谢尔盖 不 喜欢 有人 四处 窥探
- Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
窥›
nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏnhòm nhỏ
Trinh Sát, Điều Tra
Quan Sát
thăm dò; suy đoándòm
điều tra; trinh sátdò
rình; rình mò; canh; ngấp nghé; dòm dèmdòm ngó
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Nhìn Trộm