Đọc nhanh: 察看 (sát khán). Ý nghĩa là: xem kỹ; xét kỹ; xem xét. Ví dụ : - 察看风向。 xem kỹ hướng gió.. - 察看动静。 xem xét động tĩnh.
察看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem kỹ; xét kỹ; xem xét
为了解情况而细看
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 察看 动静
- xem xét động tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察看
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 察看 动静
- xem xét động tĩnh.
- 我 看见 警察 了
- Tôi đã nhìn thấy cảnh sát.
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 小偷 看到 警察 就 跑 了
- Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
看›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Quan Trắc, Đo, Quan Sát Đo Đạc (Thiên Văn
tra xét; cứu xét; giám hạchngười tra xét; người kiểm soát
kiểm sát; công tố
nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
tra sát
Quan Sát
Kiểm Tra, Xem Xét
Tuần Sát, Tuần Tra
tuần tra; tuần sát; tuần kiểm
Thẩm Tra
Tuần Tra
để xác địnhđể xác minh
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)