Đọc nhanh: 观测 (quan trắc). Ý nghĩa là: quan trắc; đo; quan sát đo đạc (thiên văn, địa lý, khí tượng, phương hướng), quan sát đánh giá; quan sát và đoán định (tình hình), dòm ngó. Ví dụ : - 观测风力 đo sức gió. - 观测敌情 quan sát đánh giá tình hình địch
观测 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan trắc; đo; quan sát đo đạc (thiên văn, địa lý, khí tượng, phương hướng)
观察并测量 (天文、地理、气象、方向等)
- 观测 风力
- đo sức gió
✪ 2. quan sát đánh giá; quan sát và đoán định (tình hình)
观察并测度 (情况)
- 观测 敌情
- quan sát đánh giá tình hình địch
✪ 3. dòm ngó
So sánh, Phân biệt 观测 với từ khác
✪ 1. 观察 vs 观测
Mục đích của "观察" là nhìn và phát hiện tình huống, mục đích của "观测" ngoài nhìn và phát hiện tình huống ra thì còn phải đo lường tính toán các dữ liệu có liên quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观测
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 观测 天象
- quan sát hiện tượng thiên văn.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 观测 星宿 可以 预测 未来
- Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.
- 观测 风力
- đo sức gió
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
观›