观测 guāncè
volume volume

Từ hán việt: 【quan trắc】

Đọc nhanh: 观测 (quan trắc). Ý nghĩa là: quan trắc; đo; quan sát đo đạc (thiên văn, địa lý, khí tượng, phương hướng), quan sát đánh giá; quan sát và đoán định (tình hình), dòm ngó. Ví dụ : - 观测风力 đo sức gió. - 观测敌情 quan sát đánh giá tình hình địch

Ý Nghĩa của "观测" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

观测 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quan trắc; đo; quan sát đo đạc (thiên văn, địa lý, khí tượng, phương hướng)

观察并测量 (天文、地理、气象、方向等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观测 guāncè 风力 fēnglì

    - đo sức gió

✪ 2. quan sát đánh giá; quan sát và đoán định (tình hình)

观察并测度 (情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观测 guāncè 敌情 díqíng

    - quan sát đánh giá tình hình địch

✪ 3. dòm ngó

So sánh, Phân biệt 观测 với từ khác

✪ 1. 观察 vs 观测

Giải thích:

Mục đích của "观察" là nhìn và phát hiện tình huống, mục đích của "观测" ngoài nhìn và phát hiện tình huống ra thì còn phải đo lường tính toán các dữ liệu có liên quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观测

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 安装 ānzhuāng 沉降 chénjiàng 观测点 guāncèdiǎn

    - Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún

  • volume volume

    - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • volume volume

    - qīn 天监 tiānjiàn 观测 guāncè 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng

    - Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.

  • volume volume

    - 观测 guāncè 天象 tiānxiàng

    - quan sát hiện tượng thiên văn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 观测 guāncè 星宿 xīngxiù 可以 kěyǐ 预测 yùcè 未来 wèilái

    - Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.

  • volume volume

    - 观测 guāncè 风力 fēnglì

    - đo sức gió

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao