Đọc nhanh: 游览 (du lãm). Ý nghĩa là: tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...). Ví dụ : - 我去海边游览了一整天。 Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.. - 他游览了所有的旅游景点。 Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.. - 她很喜欢游览名胜古迹。 Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
游览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham quan; du lịch; du lãm; đi chơi; dạo chơi; du ngoạn (danh lam, thắng cảnh...)
一边走,一边看名胜古迹、风景等。
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 她 很 喜欢 游览 名胜古迹
- Cô ấy thích tham quan các danh lam thắng cảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游览
✪ 1. 游览 + Tân ngữ (景区、风景、名胜古迹、长城)
tham quan cái gì
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
✪ 2. 游览 + (的) + Danh từ (车、区、图、路线)
"游览" vai trò định ngữ
- 我们 很 喜欢 乘坐 游览车
- Chúng tôi rất thích ngồi xe du lịch.
- 我 拿 游览图 寻找 位置
- Tôi cầm bản đồ du lịch tìm kiếm vị trí.
So sánh, Phân biệt 游览 với từ khác
✪ 1. 观光 vs 游览
"观光" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "游览" có thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游览
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 他们 已 游览 了 多个 景区
- Họ đã tham quan nhiều khu du lịch
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
览›