Đọc nhanh: 考查 (khảo tra). Ý nghĩa là: đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá), khảo duyệt. Ví dụ : - 考查学生的学 业成绩。 đánh giá thành tích học tập của học sinh.
考查 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)
用一定的标准来检查衡量 (行为, 活动)
- 考查 学生 的 学 业 成绩
- đánh giá thành tích học tập của học sinh.
✪ 2. khảo duyệt
检查核对是否正确、妥当 (多指计划、提案、著作、个人的资历等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考查
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 她 查考 了 大量 资料
- Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.
- 考查 学生 的 学 业 成绩
- đánh giá thành tích học tập của học sinh.
- 他们 正在 查考 历史 资料
- Họ đang kiểm tra tài liệu lịch sử.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
考›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
Sát Hạch
Tham Quan
kiểm tra sổ sách; kiểm tra đối chiếu (sổ sách)
nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏnhòm nhỏ
rình; nhìn trộm; lục lọi; bí mật dò xét; dòm dỏ; ngấp nghé; rình mònhòm nhỏdòm ngó
Thí Nghiệm
Quan Sát
Điều Tra
Viếng Thăm
Thực Nghiệm
điều tra; trinh sátdò
để kiểm trasoát
Trinh Sát, Điều Tra
điều tra khảo cứu; khảo xét
Bài Thi, Bài Kiểm Tra
Đánh Giá, Phê Duyệt, Xem Xét
Điều Tra Rõ, Cứu Minh