Đọc nhanh: 窥察 (khuy sát). Ý nghĩa là: nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ, nhòm nhỏ. Ví dụ : - 窥察敌人的动静。 thám thính tình hình của địch.. - 窥察地形。 thám thính địa hình.
窥察 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏ
偷偷地看,窥探
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
✪ 2. nhòm nhỏ
偷偷地看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥察
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 窥察 地形
- thám thính địa hình.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
窥›