Đọc nhanh: 察言观色 (sát ngôn quan sắc). Ý nghĩa là: sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặt, nhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời. Ví dụ : - 他善于察言观色,一眼就看出这个年轻人有心事。 Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
察言观色 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sát ngôn quan sắc; tùy mặt gửi lời; thăm dò ý tứ qua lời nói và sắc mặt; đoán ý qua lời nói và sắc mặt
观察言语脸色来揣摩对方的心意
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
✪ 2. nhìn mặt đoán ý; tuỳ mặt gửi lời
观察人的言语神情而窥知对方心意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察言观色
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 认真 观察 细节
- Anh ấy quan sát kỹ chi tiết.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
色›
观›
言›