查看 chákàn
volume volume

Từ hán việt: 【tra khán】

Đọc nhanh: 查看 (tra khán). Ý nghĩa là: kiểm tra; xem xét. Ví dụ : - 医生查看了病人的情况。 Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.. - 我们需要查看报告的细节。 Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.. - 我们需要查看这台机器。 Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.

Ý Nghĩa của "查看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

查看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm tra; xem xét

检查、观察事物存在的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 查看 chákàn le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 查看 chákàn 报告 bàogào de 细节 xìjié

    - Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 查看 chákàn 这台 zhètái 机器 jīqì

    - Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 查看

✪ 1. A + 查看 + (一下) + ...

A kiểm tra cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 查看 chákàn 一下 yīxià 这个 zhègè 文件 wénjiàn

    - Xin vui lòng kiểm tra tài liệu này.

  • volume

    - 我会 wǒhuì 查看 chákàn 一下 yīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi sẽ kiểm tra vấn đề này.

  • volume

    - 查看 chákàn le 一下 yīxià 学生 xuésheng de 作业 zuòyè

    - Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 仔细/认真/亲自/反复 (+地) + 查看

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 亲自 qīnzì 查看 chákàn le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.

  • volume

    - 我们 wǒmen 反复 fǎnfù 查看 chákàn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.

  • volume

    - qǐng 仔细 zǐxì 查看 chákàn 这个 zhègè 合同 hétóng

    - Xin vui lòng xem xét hợp đồng này một cách tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 查看 với từ khác

✪ 1. 查阅 vs 查看

Giải thích:

Đối tượng của "查阅" chỉ được giới hạn trong phạm vi tài liệu văn tự, đối tượng của "查看" không có giới hạn này.
Trong văn nói, "查看" cũng có ý nghĩa "查阅" nhưng "查看" bao hàm ý nghĩa kiểm tra và quan sát sự vật, tình huống, "查阅" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查看

  • volume volume

    - 时不时 shíbùshí 查看 chákàn 手机 shǒujī

    - Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.

  • volume volume

    - 司机 sījī zuān dào 车身 chēshēn 下面 xiàmiàn 查看 chákàn 汽车 qìchē 损坏 sǔnhuài de 部位 bùwèi

    - Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.

  • volume volume

    - 查看 chákàn le 预约 yùyuē 列表 lièbiǎo

    - Anh ấy tra danh sách các cuộc hẹn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 查看 chákàn 账单 zhàngdān

    - Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.

  • volume volume

    - 王经理 wángjīnglǐ xiǎng 查看 chákàn 销售 xiāoshòu biǎo

    - Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..

  • volume volume

    - 亲自 qīnzì 查看 chákàn le 所有 suǒyǒu de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 查看 chákàn 报告 bàogào de 细节 xìjié

    - Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 反复 fǎnfù 查看 chákàn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa