Đọc nhanh: 查看 (tra khán). Ý nghĩa là: kiểm tra; xem xét. Ví dụ : - 医生查看了病人的情况。 Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.. - 我们需要查看报告的细节。 Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.. - 我们需要查看这台机器。 Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.
查看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; xem xét
检查、观察事物存在的情况
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 我们 需要 查看 报告 的 细节
- Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.
- 我们 需要 查看 这台 机器
- Chúng ta cần kiểm tra máy móc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 查看
✪ 1. A + 查看 + (一下) + ...
A kiểm tra cái gì
- 请 查看 一下 这个 文件
- Xin vui lòng kiểm tra tài liệu này.
- 我会 查看 一下 这个 问题
- Tôi sẽ kiểm tra vấn đề này.
- 她 查看 了 一下 学生 的 作业
- Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 仔细/认真/亲自/反复 (+地) + 查看
trợ từ kết cấu "地"
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 请 仔细 地 查看 这个 合同
- Xin vui lòng xem xét hợp đồng này một cách tỉ mỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 查看 với từ khác
✪ 1. 查阅 vs 查看
Đối tượng của "查阅" chỉ được giới hạn trong phạm vi tài liệu văn tự, đối tượng của "查看" không có giới hạn này.
Trong văn nói, "查看" cũng có ý nghĩa "查阅" nhưng "查看" bao hàm ý nghĩa kiểm tra và quan sát sự vật, tình huống, "查阅" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查看
- 他 时不时 地 查看 手机
- Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 他 查看 了 预约 列表
- Anh ấy tra danh sách các cuộc hẹn.
- 我们 需要 查看 账单
- Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn.
- 王经理 想 查看 销售 表
- Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
- 我们 需要 查看 报告 的 细节
- Chúng ta cần xem xét chi tiết báo cáo.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
看›
Kiểm Tra
tra xét; cứu xét; giám hạchngười tra xét; người kiểm soát
kiểm sát; công tố
nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
điều tra; quan sát, thăm hỏi để điều tra
tra sát
Quan Sát
Tuần Sát, Tuần Tra
xem kỹ; xét kỹ; xem xét
Thẩm Tra
để xác địnhđể xác minh
xem thêm; tham khảo thêm; xem...xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)