洞察 dòngchá
volume volume

Từ hán việt: 【động sát】

Đọc nhanh: 洞察 (động sát). Ý nghĩa là: thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu suốt; quan sát thấy rõ. Ví dụ : - 洞察下情 hiểu rõ tình hình cấp dưới. - 洞察其奸 thấy rõ sự gian manh.

Ý Nghĩa của "洞察" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洞察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy rõ; nhìn rõ; nhìn thấu suốt; quan sát thấy rõ

观察得很清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 洞察 dòngchá 下情 xiàqíng

    - hiểu rõ tình hình cấp dưới

  • volume volume

    - 洞察其奸 dòngcháqíjiān

    - thấy rõ sự gian manh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞察

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • volume volume

    - 洞察 dòngchá 舆情 yúqíng

    - xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.

  • volume volume

    - 洞察 dòngchá 下情 xiàqíng

    - hiểu rõ tình hình cấp dưới

  • volume volume

    - 洞察其奸 dòngcháqíjiān

    - thấy rõ sự gian manh.

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 暗处 ànchù 观察 guānchá 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.

  • volume volume

    - hěn 欣赏 xīnshǎng de 洞察力 dòngchálì

    - Tôi đánh giá cao cái nhìn sâu sắc của bạn

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 察看 chákàn 那幅 nàfú huà

    - Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.

  • volume volume

    - de 洞察力 dòngchálì hěn 敏锐 mǐnruì

    - Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Đỗng , Động
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBMR (水月一口)
    • Bảng mã:U+6D1E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao