视察 shìchá
volume volume

Từ hán việt: 【thị sát】

Đọc nhanh: 视察 (thị sát). Ý nghĩa là: thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý.

Ý Nghĩa của "视察" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

视察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý

上级人员到下级机构检查工作; 察看

So sánh, Phân biệt 视察 với từ khác

✪ 1. 视察 vs 观察

Giải thích:

- "视察" mang ý nghĩa quan sát, kiểm tra, thanh tra, là cách dùng của cấp trên đối với cấp dưới, đối tượng là tình hình công việc của cấp dưới.
- Chủ thể hành vi động tác của "观察" không hạn chế, đối tượng tương đối rộng, có thể bao gồm những thứ trừu tượng, như vấn đề, tình huống, hoàn cảnh, cuộc sống, hiện tượng, v.v., cũng như những con người, thái độ, địa hình cụ thể, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视察

  • volume volume

    - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 正在 zhèngzài 视察 shìchá 工厂 gōngchǎng

    - Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 电视 diànshì lián 电脑 diànnǎo huài le

    - Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.

  • volume volume

    - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng zài 学校 xuéxiào 视察 shìchá

    - Hiệu trưởng thị sát trong trường học.

  • volume volume

    - 不要 búyào mán shì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Đừng coi thường vấn đề này.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa