Đọc nhanh: 视察 (thị sát). Ý nghĩa là: thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý.
视察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị sát; kiểm tra xem xét; đi kinh lý; kinh lý
上级人员到下级机构检查工作; 察看
So sánh, Phân biệt 视察 với từ khác
✪ 1. 视察 vs 观察
- "视察" mang ý nghĩa quan sát, kiểm tra, thanh tra, là cách dùng của cấp trên đối với cấp dưới, đối tượng là tình hình công việc của cấp dưới.
- Chủ thể hành vi động tác của "观察" không hạn chế, đối tượng tương đối rộng, có thể bao gồm những thứ trừu tượng, như vấn đề, tình huống, hoàn cảnh, cuộc sống, hiện tượng, v.v., cũng như những con người, thái độ, địa hình cụ thể, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视察
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 舰队 司令 乘 直升机 视察 他 所 指挥 的 军舰
- Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
视›
Sát Hạch
Tham Quan
Quan Trắc, Đo, Quan Sát Đo Đạc (Thiên Văn
Trinh Sát, Điều Tra
Quan Sát
Điều Tra
Khảo Sát
điều tra; trinh sátdò
Du Ngoạn, Thưởng Ngoạn
Chiêm Ngưỡng
xem kỹ; xét kỹ; xem xét
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Điều Nghiên, Điều Tra Nghiên Cứu